Cập nhật 01/08/2023
A: Biểu phí vận chuyển bao gồm các hạng mục sau:
1: Phí ship nội địa (tùy khách chọn)
2: Phí vận chuyển Quốc tế (bắt buộc)
3: Phí kiểm đếm (tùy khách chọn)
4: Phí bảo hiểm (tùy khách chọn)
5: Phí gia cố (tùy khách chọn)
6: Chính sách vận chuyển (bắt buộc)
B: Giải thích về các loại phí:
1: Phí ship nội địa: Là phí vận chuyển từ “nhà bán” đến kho Trung Quốc của VMT, VMT sẽ ứng tiền để thanh toán và nhận hàng giúp khách hàng, sau đó sẽ phụ thu khi kiện hàng về đến Việt Nam
2: Phí vận chuyển Quốc tế: Là phí vận chuyển từ kho Trung Quốc đến kho Việt Nam. Bằng nhiều hình thức khác nhau, VMT áp dụng 3 hình thức sau:
Tiêu chuẩn: Được đa số khách hàng sử dụng, phổ biến và thông dụng nhất
Ưu tiên: Chỉ áp dụng cho kiện hàng về HCM nhanh chóng
Tiết kiệm: Tối ưu chi phí vận chuyển, nhưng yêu cầu trên 200kg, và thời gian về sẽ chậm hơn tiêu chuẩn
3: Phí kiểm đếm: Là phí kiểm tra kiện hàng, và đếm số lượng theo yêu cầu của khách hàng, phí này tùy nhu cầu mỗi khách khi sử dụng dịch vụ, VMT không bắt buộc
4: Phí bảo hiểm: Là phí kiểm tra, kiểm đếm kiện hàng cũng như chịu toàn bộ trách nhiệm về quy trình vận chuyển hàng. Đền bù 100% giá trị kiện hàng khách đã báo trước đó nếu gặp rủi ro như mất hàng hoặc hư hỏng hàng hóa. (Phải gia cố hàng hóa nếu cần thiết)
5: Phí gia cố: Là chi phí khách hàng thuê công nhân kho Trung Quốc khi nhận được hàng thì gia cố để bảo vệ hàng hóa được an toàn hơn khi về đến Việt Nam. VMT hiện có 2 phương án giá cố là nẹp giấy và đóng gỗ
Nẹp giấy: Là phí gia cố kiện hàng bằng các thanh giấy cứng, có hiệu quả đối với các kiện hàng bé, nhỏ, cần được giữ nguyên vẹn, không bị móp méo. Tùy vào loại sản phẩm để khách có thể tùy chọn dịch vụ này.
Ưu điểm: Thanh nẹp nhẹ, tối ưu cân nặng
Nhược điểm: Không đạt hiệu quả cao cho các kiện có cạnh dài hơn 50cm trở lên
Đóng gỗ: Là phí giá cố kiện hàng bằng các thanh gỗ, phù hợp với nhiều loại kiện hàng, nên sử dụng đối với các sản phẩm chất lỏng, thủy tinh, điện tử, giá trị cao…..
Ưu điểm: Chắc chắn, an toàn
Nhược điểm: Gỗ nặng sẽ ảnh hưởng đến phí vận chuyển
6: Lưu ý và chính sách vận chuyển: Đối với mỗi dịch vụ đều sẽ có những lưu ý và chính sách cụ thể để đảm bảo quyền lợi đôi bên, cũng như quan điểm hợp tác được rõ ràng từ ban đầu, do vậy VMT luôn yêu cầu khách hàng đọc chính sách trước khi hợp tác để tránh xảy ra rủi ro không đáng có. Đọc chính sách tại đây!
C: Biểu phí cụ thể của các dịch vụ như sau:
1: Tiền ship nội địa:
Số tệ * tỷ giá cố định trên hệ thống VMT
2: Cước vận chuyển:
Cước vận chuyển gồm 3 gói: Tiêu chuẩn, ưu tiên, tiết kiệm
LỘ TRÌNH | QUẢNG CHÂU > HÀ NỘI | QUẢNG CHÂU > HCM | QUẢNG CHÂU > HCM |
Gói | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Ưu tiên |
Trên 60kg | 29.000đ / kg | 35.000đ / kg | 45.000đ / kg |
30 - 60kg | 31.000đ / kg | 37.000đ / kg | 47.000đ / kg |
10 - 30kg | 33.000đ / kg | 39.000đ / kg | 49.000đ / kg |
0.5 - 10kg | 35.000đ / kg | 41.000đ / kg | 51.000đ / kg |
0.2 - 0.5kg | 4.000đ / lạng | 4.600đ / lạng | 5.600đ / lạng |
*** Đối với hàng nặng hơn 200kg hoặc sản phẩm đặc thù, quý khách liên hệ VMT để nhận báo giá
LỘ TRÌNH | QUẢNG CHÂU > HÀ NỘI | QUẢNG CHÂU > HCM |
Gói | Tiết kiệm | Tiết kiệm |
200 - 400kg | 21.000đ / kg | 26.000đ / kg |
400 - 600kg | 20.000đ / kg | 25.000đ / kg |
600 - 800kg | 19.000đ / kg | 24.000đ / kg |
***Đối với hàng nặng hơn 800kg hoặc sản phẩm đặc thù, quý khách liên hệ VMT để nhận báo giá
3: Phí kiểm đếm (Tùy chọn)
Số lượng | Đơn giá dưới 100 tệ | Đơn giá trên 100 tệ |
Dưới 100 sp | 5.000đ / sp | 10.000đ / sp |
100 - 500 sp | 3.000đ / sp | 7.000đ / sp |
*** Đơn giá dưới 30 tệ hoặc trên 500 tệ hoặc trên 500 sản phẩm vui lòng liên hệ VMT
4: Phí bảo hiểm (tùy chọn)
Trị giá dưới 30 triệu đồng | Trị giá trên 30 triệu đồng |
3% giá trị hàng hóa | 5% hàng hóa |
5: Phí giá cố (tùy chọn)
Giá áp dụng từ 01/04/2024 | Mét (tổng chiều dài các cạnh = (D+R+C)*4 (Đơn vị: mét) |
Nẹp giấy | 7 tệ / mét |
Đóng gỗ | 7 tệ / mét |
6: Các lưu ý và chính sách của VMT:
Phí vận chuyển được tính theo từng mã vận chuyển
Nếu tổng cân nặng dưới 0.2kg sẽ được làm tròn thành 0.2kg.
“Gói tiêu chuẩn”: thời gian dự kiến hàng về kho Hà Nội của VMT từ 4 - 6 ngày, về HCM từ 7 - 10 ngày trong điều kiện bình thường
“Gói tiết kiệm”: thời gian dự kiến hàng về kho Hà Nội của VMT từ 6 - 9 ngày, về HCM từ 10 - 14 ngày trong điều kiện bình thường
“Gói ưu tiên”: thời gian dự kiến hàng về kho HCM của VMT từ 4 - 6 ngày trong điều kiện bình thường (Hàng về Hà Nội sau đó bay vào HCM)
Trong thời điểm khó thông quan sẽ về chậm hơn dự kiến, chậm hơn bình thường
Mọi mặt hàng đều có cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi cồng kềnh. Cân nặng được áp dụng tính phí là mức cân nặng cao hơn giữa cân nặng thực và cân nặng quy đổi. Cân nặng quy đổi được tính theo công thức :
Gói tiêu chuẩn và ưu tiên: (Kg) = (dài(cm) x rộng(cm) x cao(cm))/8000. Gói tiết kiệm: (Kg) = (dài(cm) x rộng(cm) x cao(cm))/6000
Gói ưu tiên chỉ áp dụng cho kiện hàng về HCM, vì đường hàng không nên sẽ cấm các sản phẩm sau: có pin, có nam châm, chất lỏng, chất bột. Nếu vi phạm sẽ bị phạt 500.000đ.
Hàng thương hiệu, hàng fake, replica, hay like auth, vui lòng liên hệ trước để được tư vấn
Kiện hàng được gia cố để giảm rủi ro trong quá trình vận chuyển, không thể đảm bảo an toàn tuyệt đối.
Ngoài ra còn một số chính sách chung của hầu hết các đơn vị vận chuyển, quý khách đọc tại đây.
VMT hiện chỉ sử dụng kho Quảng Châu để nhận hàng nội địa. Quý khách có thể tham khảo ưu và nhược của kho Quảng Châu
Ưu điểm:
- Nhận hàng nội địa ở Trung Quốc rất nhanh
Phí ship nội địa rất rẻ (hàng lẽ gần như freeship)
- Hàng đến kho Quảng Châu tỉ lệ hư hỏng và thất lạc rất thấp
Phù hợp cho khách order to nhỏ, chuyên bán hàng order, hàng thương hiệu, like auth
Linh động cửa khẩu mỗi khi thông quan gặp khó khăn
Nhược điểm:
Kiện hàng dễ vỡ phải đóng gỗ, hoặc nẹp để tránh móp méo.